Trang chủ » Lãi suất ngân hàng » Lãi suất tiết kiệm ngân hàng BAOVIET Bank mới nhất
Thứ Tư, 30/08/2023 11:15

Lãi suất tiết kiệm ngân hàng BAOVIET Bank mới nhất

Lãi suất của Bảo Việt Bank được tính như thế nào và có biến động thế nào? Hiện tại, mức lãi suất của ngân hàng này có thực sự hấp dẫn và thu hút khách hàng không? So với kỳ lãi cũ, kỳ lãi mới có sự thay đổi gì?

Nhiều người quan tâm đến cách tính lãi suất và biến đổi của Bảo Việt Bank khi sử dụng dịch vụ của ngân hàng này. Nếu bạn đang tìm kiếm lời giải đáp cho những thắc mắc này, bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về cách tính lãi suất của ngân hàng Bảo Việt và cập nhật bảng lãi suất mới nhất trong năm 2023.

Tại sao nên sử dụng dịch vụ gửi tiền và vay tiền tại BAOVIET Bank?

Ngân hàng Bảo Việt đã chuyển đổi theo xu hướng công nghệ, tập trung vào việc phát triển ngân hàng số và cung cấp nhiều sản phẩm, dịch vụ mới. Lãi suất được điều chỉnh thường xuyên để tối ưu hóa lợi ích cho khách hàng.

Bên cạnh đó, ngân hàng mở rộng loạt hình thức tiền gửi, phù hợp với tình hình kinh tế và áp dụng lãi suất thích hợp. Dù vậy, lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng Bảo Việt vẫn được đánh giá là rất cạnh tranh.

Cũng giống như các đối thủ, Bảo Việt cũng tập trung vào dịch vụ cho vay, giúp khách hàng thực hiện dự định tương lai với thủ tục đơn giản và phê duyệt vay nhanh chóng.

 

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Bảo Việt

Bảo Việt Bank duy trì biểu lãi suất huy động cho khách hàng cá nhân chọn lĩnh lãi cuối kỳ. Khách gửi tiết kiệm tại quầy sẽ nhận mức lãi suất 4.40 – 6.90%/năm. Khách hàng doanh nghiệp cũng được hưởng lãi suất hấp dẫn, từ 4.10% đến 6.50%/năm.

Gửi tiết kiệm tại chi nhánh

Khách hàng cá nhân lựa chọn hình thức gửi tiết kiệm trực tiếp tại chi nhánh được hưởng mức lãi suất khá hấp dẫn.

Lãi suất dành cho khách hàng cá nhân

Kỳ hạn Lãi suất lĩnh lãi trước
(%/năm)
Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ
(%/năm)
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng
(%/năm)
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý
(%/năm)
Không kỳ hạn 0.30
7 ngày 0.30
14 ngày 0.30
21 ngày 0.30
1 tháng 4.38 4.40
2 tháng 4.36 4.40 4.39
3 tháng 4.69 4.75 4.73
4 tháng 4.43 4.50 4.47
5 tháng 4.41 4.50 4.46
6 tháng 6.29 6.50 6.41 6.44
7 tháng 6.31 6.55 6.44
8 tháng 6.27 6.55 6.42
9 tháng 6.29 6.60 6.46 6.49
10 tháng 6.26 6.60 6.44
11 tháng 6.22 6.60 6.42
12 tháng 6.45 6.90 6.78 6.82
13 tháng 6.42 6.90 6.75
15 tháng 6.35 6.90 6.71 6.74
18 tháng 6.25 6.90 6.64 6.68
24 tháng 06.06 6.90 6.57 6.60
36 tháng 5.71 6.90 6.37 6.40

 

Lãi suất dành cho khách hàng doanh nghiệp

Kỳ hạn Trả lãi đầu kỳ
(%/năm)
Trả lãi cuối kỳ
(%/năm)
Trả lãi định kỳ tháng
(%/năm)
Trả lãi định kỳ quý
(%/năm)
Không kỳ hạn 0.30 0.30 0.30 0.30
7 ngày 0.30
14 ngày 0.30
21 ngày 0.30
1 tháng 4.09 4.10
2 tháng 4.17 4.20 4.19
3 tháng 4.16 4.20 4.19 4.20
4 tháng 4.14 4.20 4.18
5 tháng 4.13 4.20 4.17
6 tháng 6.02 6.20 6.12 6.15
7 tháng 5.99 6.20 6.11
8 tháng 5.96 6.20 6.09
9 tháng 6.02 6.30 6.17 6.20
10 tháng 5.99 6.30 6.16
11 tháng 5.96 6.30 6.14
12 tháng 6.11 6.50 6.32 6.35
13 tháng 6.17 6.60 6.39
24 tháng 5.76 6.50 6.13 6.16
36 tháng 5.45 6.50 5.96 5.99
48 tháng 5.17 6.50 5.80 5.83

 

Gửi tiết kiệm Online

Gửi tiết kiệm Online mang đến nhiều tiện ích cho khách hàng, Chính vì vậy mà Bảo Việt Bank luôn cập nhật bảng lãi suất để thu hút sự quan tâm của khách hàng.

Lãi suất tiết kiệm – Ez saving – KHCN

KỲ HẠN LÃI SUẤT LĨNH LÃI CUỐI KỲ(%/NĂM) LÃI SUẤT LĨNH LÃI ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG(%/NĂM) LÃI SUẤT LĨNH LÃI ĐỊNH KỲ QUÝ(%/NĂM)
7 ngày 0.3
14 ngày 0.3
21 ngày 0.3
1 tháng 4.4
2 tháng 4.4 4.34
3 tháng 4.75 4.73
4 tháng 4.5 4.47
5 tháng 4.5 4.47
6 tháng 6.5 6.42 6.45
7 tháng 6.65 6.46
8 tháng 6.65 6.56
9 tháng 6.7 6.6 6.65
10 tháng 6.7 6.55
11 tháng 6.7 6.55
12 tháng 6.95 6.75 6.8
13 tháng 6.9 6.75
15 tháng 6.9 6.82 6.85
18 tháng 6.9 6.82 6.85
24 tháng 6.9 6.82 6.85
36 tháng 6.9 6.82 6.85

 

Lãi suất tiết kiệm Gom lộc phát tài online

KỲ HẠN GOM LỘC PHÁT TÀI ONLINE(%/NĂM)
3 tháng 4.05
6 tháng 6
9 tháng 6
12 tháng 6.35
18 tháng 6.1
24 tháng 6.2
36 tháng 6.5

 

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm

Khi bạn gửi tiền tiết kiệm trong một khoảng thời gian cố định, bạn có thể rút số tiền đó. Kỳ hạn có thể linh hoạt từ tuần đến năm, tùy thuộc vào sự lựa chọn cá nhân. Lãi suất tiết kiệm được tính dựa trên công thức sau:

Lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%/năm) ÷ 12 x Số tháng gửi

Ví dụ: Với số vốn 20 triệu gửi trong 6 tháng và lãi cuối kỳ, lãi tính theo công thức:

20.000.000 x 6.50% ÷ 12 x 6 = 20.650.000

Vậy, trong trường hợp này, việc gửi 20 triệu trong 6 tháng sẽ đem lại lãi cuối kỳ là 650.000 vnđ.

Gửi tiết kiệm không kỳ hạn

Ngân hàng Bảo Việt cung cấp lãi suất hấp dẫn cho gửi tiết kiệm không kỳ hạn. Khách hàng không chỉ có thể đặt tiền trong các khoản gửi cố định dài hạn mà còn có thể chọn gửi không kỳ hạn hoặc kỳ hạn từ 7 đến 14 ngày với lãi suất cố định thấp, chỉ 0.30% mỗi năm.

Hơn nữa, ngân hàng Bảo Việt cung cấp các sản phẩm lãi suất linh hoạt khác như: lãi suất theo quý (từ 6.44% /năm đến 6.82% /năm); lãi suất hàng tháng (từ 4.39% /năm đến 6.46% /năm); lãi suất trả trước (từ 4.40% /năm đến 6.90% /năm) để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Gửi tiết kiệm có kỳ hạn

Khi gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại Bảo Việt Bank, bạn sẽ nhận được lãi suất hấp dẫn, phụ thuộc vào hình thức và thời hạn gửi tiền. Dưới đây là ví dụ cho khách hàng gửi 20 triệu với kỳ hạn 3 tháng:

  • Lãi trước kỳ: Lãi suất 4.69%. Số tiền lãi tính bằng (20.000.000 x 4.69% ÷ 12) x 3 = 20.234.500 đ.
  • Lãi cuối kỳ: Lãi suất 4.75%. Số tiền lãi tính bằng (20.000.000 x 4.75% ÷ 12) x 3 = 20.237.500 đ.
  • Lãi hàng tháng: Lãi suất 4.73%. Số tiền lãi tính bằng (20.000.000 x 4.73% ÷ 12) x 3 = 20.236.500 đ.

Hãy tham khảo những tùy chọn lãi suất và hình thức lĩnh lãi khác nhau để tìm ra giải pháp phù hợp với nhu cầu tiết kiệm của bạn.

Trên đây là bài chia sẻ tổng hợp về lãi suất Bảo Việt Bank được cập nhật mới nhất. Hy vọng những chia sẻ của chúng tôi giúp bạn đọc có thêm lựa chọn khi sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng Bảo Việt.

Tin Liên Quan
Bạn Có Thể Quan Tâm
Cùng chuyên mục